Bộ từ về các loại vũ khí
Vocabulaire des armes
Hôm trước ad chơi game bắn súng sinh tồn, gặp ngay mấy anh Pháp trong trận, các anh chỉ ad dùng mấy loại vũ khí, nhưng khổ nỗi ngoài “épée (kiếm)” ra (do học Hồ Gươm là Lac de l’épée) thì ad có biết cái gì khác đâu. Xấu hổ kinh khủng. Thôi, mình phải tổng hợp ngay 1 bộ từ về các loại vũ khí từ thô sơ đến hiện đại nhất mới được. Các bạn cùng học với ad để vừa đọc được báo chính trị, quân sự Pháp vừa tha hồ chém gió với mấy anh Pháp trong game nhé.
- Épée (n.f) : gươm, kiếm
- Poignard (n.m) : dao găm
- Cimeterre (n.f) : mã tấu
- Baïonnette (n.f) : lưỡi lê
- Lance (n.f) : giáo
- Faucille (n.f) : liềm
- Hache (n.f) : rìu
- Arc (n.m) et flèche (n.f) : cung và tên
- Catapulte (n.f) : ná
- Lance-pierre (n.m) : súng cao su
- Fouet (n.m) : roi da
- Gaz poivre (n.m) : bình xịt hơi cay
- Canon (n.m) : đại bác
- Missile balistique (n.f) : tên lửa đạn đạo, tên lửa liên lục địa
- Lance-roquettes (n.m) : tên lửa phóng
- Bombe (n.f) : bom
- Bombe atomique (n.f) : bom nguyên tử
- Grenade (n.f) : lựu đạn
- Obus (n.m) : trái phá
- Cocktail molotov (n.m) : chai cháy
- Fusil (n.m) à lunettes : súng bắn tỉa
- Mitraillette (n.f) : súng tiểu liên
- Pistolet mitrailleur (n.m) : súng tiểu liên ngắn
- Pistolet (n.m) : súng ngắn
- Revolver (n.m) : súng lục
- Pistolet (n.m) paralysant : súng bắn điện
- Balle (n.f) : đạn
Còn những loại vũ khí gì nữa không các bạn? Học bộ này hơi bị ngầu đấy nhỉ :))
– Mai An Týt –