38 ngõ 495 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
Là một người học tiếng Pháp, sử dụng tiếng Pháp, nhưng bạn đã biết những gì về nó? Cùng có một cái nhìn tổng quan về ngôn ngữ này qua bài viết dưới đây.
(Tiếng Pháp được công nhận là ngôn ngữ chính thức của Pháp vào năm 1539)
(Nhìn chung, chúng ta đều biết người nói tiếng Pháp phần lớn đều ở Pháp, một vùng của Canada, một vùng của Bỉ và một vùng của Thụy Sỹ. Tuy nhiên, tiếng Pháp còn phủ rộng hơn thế. Thật vậy, tiếng Pháp là ngôn ngữ được nói trên toàn thế giới, ở châu Âu chỉ chiếm 45% năm 2015.)
(Vào năm 2018, tiếng Pháp được nói trên toàn thế giới bởi 300 triệu người : 235 triệu người sử dụng hàng ngày và 90 triệu và người bản ngữ)
(Vào năm 2018, 80 triệu học sinh và sinh viên được giảng dạy bằng tiếng Pháp trên thế giới)
(Theo như Tổ chức Quốc tế Pháp ngữ, sẽ có 700 triệu người nói tiếng Pháp trên thế giới vào năm 2050)
(Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức và đồng chính thức trên 29 đất nước.)
Il est seule langue officielle dans 13 pays, tous membres de l’Organisation internationale de la Francophonie :
(Đây là ngôn ngữ chính thức duy nhất ở 13 quốc gia, là các thành viên của Tổ chức Quốc tế Pháp ngữ)
Il est une des langues officielles de 16 autres pays, également tous membres de l’OIF :
(Nó là một trong những ngôn ngữ chính thức ở 16 quốc gia khác, cũng là các thành viên của OIF)
Le français est aussi une langue présente, sans statut officiel, dans 7 autres pays, où il est parlé par plus de 20% de la population:
(Tiếng Pháp cũng là một ngôn ngữ tồn tại nhưng không có vị trí chính thức trong 7 quốc gia sau, nơi mà nó được nói bởi hơn 20% dân số)
Parmi ces derniers pays, un seul, l’Algérie, n’est pas membre de l’OIF.
(Trong số các quốc gia này, chỉ có một nước duy nhất, Algeria, là không phải thành viên của OIF.)
L’espace linguistique francophone comprend donc 36 pays.
(Do đó, không gian ngôn ngữ nói tiếng Pháp bao gồm 36 quốc gia.)
Le français est ainsi langue officielle et de travail à l’Organisation des Nations Unies (ONU) et dans ses agences comme l’UNESCO, l’OMS, la FAO, l’OIT, le PNUD, l’UNICEF…; à l’Union africaine; l’Organisation des Etats américains; l’Association des Etats de la Caraïbe; l’Organisation de la Conférence islamique; le Conseil de l’Europe; l’OCDE; l’OTAN; la Cour internationale de Justice et dans le mouvement sportif international, au Comité international olympique ou encore à la FIFA.
(Vì vậy, tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức và làm việc tại Liên hợp quốc và trong các cơ quan của tổ chức này như UNESCO, WHO, FAO, ILO, UNDP, UNICEF…; tới Liên minh Châu Phi; Tổ chức các Quốc gia Châu Mỹ; Hiệp hội các quốc gia vùng Caribe; Tổ chức Hội nghị Hồi giáo; Hội đồng Châu Âu; OECD; NATO; Tòa án Công lý Quốc tế và trong phong trào thể thao quốc tế, Ủy ban Olympic Quốc tế và FIFA.)
Bạn còn biết thông tin nào về ngôn ngữ này nữa? Hãy chia sẻ cùng Fi để cùng hiểu và cùng yêu nó nhé.
Xem thêm thông tin về khối Pháp ngữ tại đây.
– Đội ngũ FI –
Copyright © 2019 – All Rights Reserved. FI CLASSE